Ý nghĩa của từ bế tắc là gì:
bế tắc nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 6 ý nghĩa của từ bế tắc. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa bế tắc mình

1

30 Thumbs up   15 Thumbs down

bế tắc


Bế tắc là một trạng thái tâm lý của con người trong cuộc sống,khi con người không tìm ra được một giải pháp giúp bản thân thoát ra khỏi hoàn cảnh khó khăn hiện tại;hoặc họ buộc phải làm điều mà họ khô [..]
Nguồn: vi.wikipedia.org

2

22 Thumbs up   14 Thumbs down

bế tắc


Bị ngừng trệ, bí, không có lối thoát, không có cách giải quyết. | : ''Công việc đang '''bế tắc'''.'' | : ''Tư tưởng '''bế tắc'''.'' | : ''Thoát khỏi tình trạng '''bế tắc'''.'' [..]
Nguồn: vi.wiktionary.org

3

18 Thumbs up   12 Thumbs down

bế tắc


tt. Bị ngừng trệ, bí, không có lối thoát, không có cách giải quyết: Công việc đang bế tắc tư tưởng bế tắc thoát khỏi tình trạng bế tắc.
Nguồn: informatik.uni-leipzig.de

4

15 Thumbs up   18 Thumbs down

bế tắc


tt. Bị ngừng trệ, bí, không có lối thoát, không có cách giải quyết: Công việc đang bế tắc tư tưởng bế tắc thoát khỏi tình trạng bế tắc.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bế tắc". Những từ phát âm/đ [..]
Nguồn: vdict.com

5

14 Thumbs up   18 Thumbs down

bế tắc


(quá trình hoạt động hoặc tiến triển) bị ngừng hẳn lại, vì gặp trở ngại lớn, không có lối thoát công việc bế tắc lâm vào tình trạng b [..]
Nguồn: tratu.soha.vn

6

11 Thumbs up   16 Thumbs down

bế tắc


paḷibodha (nam), bādhaka (tính từ), sambādheti (saṃ + badh + e), vāraṇa (trung), virodha (nam)
Nguồn: phathoc.net





<< bế bến xe >>

Từ-điển.com là một từ điển được viết bởi những người như bạn và tôi.
Xin vui lòng giúp đỡ và thêm một từ. Tất cả các loại từ được hoan nghênh!

Thêm ý nghĩa